RZCRT5-1813E Ruizhou, Máy cắt công nghiệp CNC Ruizhou
Nhà cung cấp: PTC Vietnam
Hãng sản xuất: Ruizhou Vietnam
RUIZHOU - CNC Cutting Machin e- Máy cắt công nghiệp CNC / Máy cắt hộp giấy carton - giấy carton lượn sóng CNC
- Tên thiết bị: CNC Cutting Machine-Máy cắt công nghiệp CNC/Máy cắt hộp giấy carton-giấy carton lượn sóng CNC
- Mã đặt hàng: RZCRT5-1813E
- Nhà sản xuất: RUIZHOU/RUIZHOU China
- Nhà cung cấp: PTC Việt Nam, Pitesco Viet Nam, Đại lý RUIZHOU tại Việt Nam.
Đặc tính & Ứng dụng:
Máy cắt thùng carton Ruizhou CNC chuyên dùng sản xuất thùng carton, hộp và bao bì, đặc biệt là để sản xuất hàng mẫu và sản xuất loạt nhỏ.
Áp dụng nguyên lý cấu trúc tổ ong nên máy cắt CNC có kết cấu mạnh mẽ, độ bền cao, chống ăn mòn, cách nhiệt và giảm tiếng ồn.
Một bộ công cụ tùy chọn tiên tiến và nhanh chóng đáp ứng các nhu cầu khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Các công cụ của máy cắt thùng carton CNC:
- Dao: Nhanh, chính xác và không có mùi khét.
- Bánh xe tạo nếp: Một bộ bánh xe tạo nếp với bốn kích cỡ khác nhau có thể tạo ra các đường gấp tốt tùy theo các vật liệu khác nhau.
- Dao cắt 45 độ: Đây là loại dao đặc biệt dành cho việc tạo rãnh chữ V đối với các vật liệu như ván tổ ong, ván xám và các vật liệu tương đối dày khác.
- Dao phay: Loại này chuyên dùng để cắt vật liệu Acrylic và gỗ mỏng.
- CCD: camera, chuyên dùng để định vị vật liệu in,tự động và chính xác.
Các đặc tính của máy cắt thùng carton CNC:
- Nhanh chóng: Tốc độ cắt của máy cắt thùng carton Ruizhou gấp 3 đến 5 lần tốc độ cắt thủ công truyền thống, với tốc độ cắt tối đa từ 1000mm/s đến 1200mm/s, phù hợp hơn cho những đặt hàng với kiểu dáng đa dạng và thời gian giao hàng ngắn.
- Chính xác : Tất cả các hoạt động của máy cắt mẫu hộp Ruizhou đều được vi tính hóa để mô phỏng chính xác quy trình vận hành, loại bỏ sự can thiệp từ các yếu tố tâm trạng, kiến thức, sự mệt mỏi của người lao động và các yếu tố cá nhân khác xảy ra trong quá trình cắt truyền thống, do đó tránh lãng phí tiềm ẩn và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Tiết kiệm: Máy cắt thùng carton Ruizhou có thể kết nối với nhiều phần mềm CAD. Khách hàng có thể chỉnh sửa mẫu kịp thời trong quá trình cắt, do đó đáp ứng nhu cầu thay đổi nhanh chóng của thị trường thông qua việc tạo mẫu và sửa lỗi nhanh chóng. Máy cắt giúp khách hàng đạt được lợi thế về thời gian so với đối thủ cạnh tranh về việc chỉnh sửa cùng loại mẫu.
- Thông minh: Máy cắt là máy cắt CNC được vi tính hóa. Tất cả các góc quay sắc nét đều có thể được điều khiển trên máy. Độ sâu có thể điều chỉnh theo nhu cầu của bạn. Việc lồng ghép thuận tiện và linh hoạt hơn, có thể thay đổi dao cắt.
Các hiệu ứng của máy cắt thùng carton CNC:
- Độ chính xác: Độ chính xác cao với thiết bị định vị laze và các thiết bị kết hợp khác có thể đáp ứng độ chính xác cắt: 0,1 mm đến 1 mm.
- Độ mịn mượt : Công cụ cắt dao động đảm bảo máy cắt trơn mượt, ngay cả những đường rất phức tạp, không đều, những hiệu ứng cắt khó có thể thực hiện được bằng máy cắt laser, máy cắt bế hay những người thợ thủ công.
- Đa dạng: Chất liệu -- Nó có thể cắt gần như tất cả các vật liệu mềm và một số vật liệu cứng. Độ dày Cắt - 0,4mm đến 55mm, thậm chí lớn hơn, tùy theo vật liệu và yêu cầu của khách hàng. Chức năng - cắt hoàn chỉnh, cắt một nửa, cắt chấm, cắt chữ V, gấp đường, đánh dấu.
- Tinh tế: Máy cắt có thể cắt các mẫu phức tạp với độ chính xác cao và độ chính xác lặp lại.
Một số vật liệu cắt
- Vải
- Nhựa PVC
- Sợi thủy tinh
- Amiăng (asbestos)
- Ván sóng
- Sợi carbon
- Vật liệu acrylic
- Vải chống cháy nomex
Thông số kĩ thuật:
Mã hàng |
RZCRT5-1813E |
Kích thước sử dụng |
1800mm x 1300mm |
Đặc tính |
Máy cắt chạy đồng thời với máy tính, dữ liệu được truyền nhanh và có thể sử dụng liên tục. |
Tốc độ cắt |
100-1200mm/s |
Độ dày cắt |
0.1mm-50mm, có thể tùy theo vật liệu và yêu cầu của khách |
Vật liệu cắt |
Giấy gợn sóng, Tấm tổ ong, Nhựa, Tấm cao su, Tấm xám, Da, PVC, PU, Acrylic, vật liệu composite, v.v. |
Loại dao cắt |
Đầu lưỡi dao động, Dao phay, Dao cắt rãnh, Bánh xe tạo nếp |
Loại bút |
Bút ký thông dụng, Bút dầu, bút bi, Bút bạc |
Phương pháp cố định vật liệu |
Phân vùng hút chân không |
Độ phân giải |
0.07mm |
Độ phân giải phần mềm |
0.025mm, 0.01mm, 0.1mm (optional) |
Giao diện truyền tải |
Giao diện song song và nối tiếp dạng tiêu chuẩn |
Khả năng đệm |
Chuyển đồi nhanh 1 lần |
Lệnh |
Chế độ tương thích HP-GL và GP-GL |
Màn hình điều khiển |
Màn hình tinh thể lỏng và cảm ứng |
Thiết bị truyền tải |
Ray dẫn hướng thẳng/ Đai đồng bộ |
Động cơ |
Động cơ servo điều khiển |
Lưới cắt xoay |
Đầu cắt rung 18000r/min Động cơ trục chính 4000-1000r/min |
Công suất máy bơm |
7.5KW |
Điện áp hoạt động của máy |
AC 220V ± 10%, 50HZ |
Điện áp hoạt động của máy bơm không khí |
AC 380V ± 10%, 50 HZ |
Trọng lượng Net |
650Kg |
Trọng lượng Gross |
880Kg |
Một số mã sản phẩm khác:
Mã hàng |
Kích thước |
Đầu cắt và cánh tay cắt |
Hệ thống Feeding (rolling) |
RZCRT5-1510E |
1400mm x 1000mm |
1 & 1 |
KHÔNG |
RZCRT5-1813E |
1800mm x 1300mm |
1 & 1 |
KHÔNG |
RZCRT5-2516E |
2500mm x 1600mm |
1 & 1 |
KHÔNG |
RZCRT5-2516EF |
2500mm x 1600mm |
1 & 1 |
CÓ |
RZCRT5-3016E |
3000mm x 1600mm |
1 & 1 |
KHÔNG |